Đồng hồ đa năng Digital EM-07
Giá gốc là: 3.036.000₫.1.679.000₫Giá hiện tại là: 1.679.000₫.
Bộ Đồng Hồ Điện EM-07
Mã sản phẩm: EM-07
Xuất xứ: Turkey
Thương hiệu: TENSE
Liên hệ: Mr Nghĩa: 039 86886 43 – 0779 55 35 99
Zalo: 039 86886 43
PEMOM Electric ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNH CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM VẬT TƯ ĐIỆN TRUNG THẾ:
– Máy biến thế: ABB, THIBIDI, SHIHLIN, SANAKY, EMC, MBT, KP Electric
– Cáp điện: Cadivi, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
– Máy cắt tự động lặp lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Copper, NOJA Recloser
– Tủ trung thế: Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
– Đầu cáp 3M – RAYCHEM: Co nhiệt, co nguội, Tplug, Elbow- Đầu cáp trung thế
Mô tả
ĐỒNG HỒ DIGITAL TENSE EM07 – Đo và hiển thị nhiều thông số của mạng điện: điện áp, dòng điện, công suất biểu kiến, các giá trị cực đại, cực tiểu, nhu cầu của mạng điện.
– RS485 Modbus RTU (1200 – 38400bps)
– Màn hình LCD 75 x 65
– Biến áp và biến dòng 3 pha.
– Hiển thị công suất biểu kiến của từng pha.
– Hiển thị điện áp (V), dòng điện (C), tần số (F) và công suất biểu kiến (S), giá trị cực tiểu (min), cực đại (max) và trung bình của điện áp pha – dây trung tính, điện áp pha – pha.
– Hiển thị giá trị dòng điện (I1, I2, I3) của từng pha.
– Ngõ ra relay [tùy chọn]
– Hiển thị nhu cầu dòng điện (C) và công suất biểu kiến (S) của điện áp pha – dây trung tính và điện áp pha – pha.
– Có thể xoá dữ liệu nhu cầu.
– Menu được bảo vệ bằng password.
– Bảo vệ điện áp, dòng điện và tần số.
– Kiểm soát và bảo vệ dòng khởi động.
1 – Những điểm cần lưu ý khi lựa chọn và kết nối biến dòng:
– Đảm bảo rằng giá trị biến dòng cao hơn giá trị dòng điện định danh của hệ thống.
– Khuyên dùng biến dòng cấp (thường được viết là class, cl, kl) 0,5.
– Để ngăn chặn những lỗi gây ra khi kết nối các terminal của ngõ ra của biến dòng, sử dụng dây với các
màu khác nhau cho mỗi pha và đánh số cho mỗi dây.
– Giữ các dây được kết nối với các terminal ngõ ra của biến dòng xa đường điện cao áp.
– Để biến dòng không bị lung lay, cố định biến dòng trên thanh busbar, dây cáp hoặc thanh ray.
2 – Cảnh báo:
– Sử dụng thiết bị theo hướng dẫn sử dụng này.
– Không để màn hình LCD tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời để tránh gây hư hỏng.
– Lưu ý rằng mức nhiệt trên bảng điều khiển của thiết bị phải nằm trong khoảng nhiệt độ hoạt động của thiết bị
(-20°C…..55°C).
– Phải có khoảng trống 5cm đằng sau thiết bị sau khi lắp đặt.
– Cố định thiết bị cẩn thận vào nắp trước của bảng điều khiển bằng dụng cụ đi kèm thiết bị.
– Đảm bảo bảng điều khiển của thiết bị không hoạt động trong môi trường ẩm ướt.
– Lắp công tắc hoặc cầu dao vào hệ thống trong khi lắp đặt thiết bị.
– Lắp công tắc hoặc cầu dao gần với thiết bị hoặc ở vị trí thuận tiện cho người vận hành.
– Lưu ý: không cấp điện cho các dây điện trong khi lắp đặt.
– Sử dụng các dây điện có thể điều chỉnh linh hoạt và có thể xoắn cho các ngõ vào và ngõ ra không kết nối với
nguồn.
– Nhân viên kỹ thuật phải tuân thủ các hướng dẫn sử dụng trong khi cài đặt và kết nối thiết bị.
– Cáp tiếp điện (cáp feeder) phải tuân theo tiêu chuẩn IEC 60227 hoặc IEC 60245
Thông số | Giá trị cực tiểu | Giá trị cực đại |
Ngưỡng quá áp | 1V | 300V |
Thời gian trễ quá áp | 1 giây | 10000 giây |
Thời gian cài lại sau lỗi quá áp | 1 | 10000 |
Ngưỡng thấp áp | 1V | 300V |
Thời gian trễ thấp áp | 1 giây | 10000 giây |
Thời gian cài lại sau lỗi thấp áp | 1 | 10000 |
Trễ thấp áp | 1V | 200V |
Ngưỡng mất cân bằng pha (điện áp) | 5V | 30V |
Thời gian trễ mất cân bằng pha (điện áp) | 1 giây | 10000 giây |
Thời gian cài lại sau lỗi mất cân bằng pha (điện áp) | 1 | 10000 |
Trễ mất cân bằng pha (điện áp) | 1V | 10V |
Tỉ số biến áp | 1 | 4000 |
Ngưỡng quá dòng | 0.1A | 5A |
Thời gian trễ quá dòng | 1 giây | 10000 giây |
Thời gian cài lại sau lỗi quá dòng | 1 | 10000 |
Trễ quá dòng | 0.1A | 2.5A |
Ngưỡng thấp dòng | 0.1A | 5A |
Thời gian trễ thấp dòng | 1 giây | 10000 giây |
Thời gian cài lại sau lỗi thấp dòng | 1 | 10000 |
Trễ thấp dòng | 0.1A | 2.5A |
Ngưỡng mất cân bằng pha (dòng điện) | 5A | 50A |
Thời gian trễ mất cân bằng pha (dòng điện) | 1 giây | 10000 giây |
Thời gian cài lại sau lỗi mất cân bằng pha (dòng điện) | 1 | 10000 |
Trễ mất cân bằng pha (dòng điện) | 1A | 20A |
Tỉ số biến dòng | 1 | 2000 |
Thời gian bảo vệ dòng khởi động | 1 giây | 100 giây |
Hệ số bảo vệ dòng khởi động | 1.0 | 10.0 |
Ngưỡng tần số cao | 45.0 Hz. | 70.0 Hz. |
Thời gian trễ tần số cao | 1 giây | 10000 giây |
Thời gian cài lại sau lỗi tần số cao | 1 | 10000 |
Trễ tần số cao | 0.1 Hz. | 20.0 Hz. |
Ngưỡng tần số thấp | 45.0 Hz. | 70.0 Hz. |
Thời gian trễ tần số thấp | 1 giây | 10000 giây |
Thời gian cài lại sau lỗi tần số thấp | 1 | 10000 |
Trễ tần số thấp | 0.1 Hz. | 20.0 Hz. |
Modbus ID | 1 | 247 |
Modbus BaudRate | 1200 | 38400 |
Thời gian nhu cầu | 1 phút | 120 phút |
Số vòng dây biến dòng | 1 | 20 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.